🔍
Search:
ĂNG ẲNG
🌟
ĂNG ẲNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
개가 무섭거나 아파서 자꾸 지르는 소리.
1
ĂNG ẲNG, Ư Ử:
Tiếng chó kêu dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Phó từ
-
1
개가 무섭거나 아파서 지르는 소리.
1
ĂNG ẲNG, Ư Ử:
Tiếng chó kêu dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Động từ
-
1
개가 무섭거나 아파서 자꾸 소리를 지르다.
1
KÊU ĂNG ẲNG, RÊN Ư Ử:
Chó kêu lên dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Động từ
-
1
개가 무섭거나 아파서 자꾸 소리를 지르다.
1
KÊU ĂNG ẲNG, RÊN Ư Ử:
Chó kêu lên dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Động từ
-
1
개가 무섭거나 아파서 자꾸 소리를 지르다.
1
KÊU ĂNG ẲNG, RÊN Ư Ử:
Con chó kêu dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Phó từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 내는 소리.
1
ỐI, OÁI:
Tiếng phát ra hơi phiền não khi rất mệt nhọc hoặc đau đớn.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 짖는 소리.
2
ẮNG ẮNG, ĂNG ẲNG:
Tiếng như tiếng chó con sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
HỪ HỪ, HỪ HỰ:
Phát ra âm thanh khổ sở do quá đau hay khó nhọc.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, Ư Ử, GÂU GÂU:
Chó con... sủa dai dẳng do ngạc nhiên hay đau đớn.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI:
Rất đau hoặc khó nhọc, liên tiếp phát ra tiếng một cách hơi phiền não.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẲNG ẲNG:
Chó con... liên tục sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Phó từ
-
2
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 내는 소리.
2
OAI OÁI, ÔI ỐI, A Á:
Tiếng liên tiếp phát ra một cách hơi phiền não vì rất đau hoặc khó nhọc.
-
1
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖는 소리.
1
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Tiếng như chó con sủa vì đau hoặc giật mình.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI, HỪ HỪ:
Rất đau hoặc khó nhọc nên liên tiếp phát ra tiếng hơi khó chịu.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Chó con... liên tục sủa vì đau hoặc giật mình.